Instrukcja obsługi Philips Avance Collection GC4554

Philips Żelazo Avance Collection GC4554

Przeczytaj poniżej 📖 instrukcję obsługi w języku polskim dla Philips Avance Collection GC4554 (2 stron) w kategorii Żelazo. Ta instrukcja była pomocna dla 17 osób i została oceniona przez 9 użytkowników na średnio 4.7 gwiazdek

Strona 1/2
TIẾNG VIỆT
Giới thiệu
Chúc mừng bạn đ mua hng v cho mừng bạn đến với Philips! Để được hưởng lợi
ích đầy đủ từ hỗ trợ do Philips cung cấp, hy đăng ký sản phẩm tại www.philips.com/
welcome.
Quan trọng
Hy đọc kỹ thông tin quan trọng ny trước khi bạn sử dụng thiết bị v hy cất giữ nó để
tiện tham khảo sau ny.
Thiết bị ny đ được thiết kế để chỉ sử dụng trong nh. Đối với bất kỳ hnh vi sử dụng
thương mại, không thích hợp no hoặc không tuân thủ các hướng dẫn, nh sản xuất sẽ
không chịu trách nhiệm v bảo hnh sẽ không được áp dụng.
Nguy hiểm
- Không bao giờ nhúng máy vo nước.
Cảnh báo
- Kiểm tra xem điện áp ghi trên thiết bị có tương ng với điện áp ngun nơi sử dụng
trước khi nối thiết bị với ngun điện.
- Không sử dụng thiết bị nếu phích cắm, dây điện hay chính bản thân thiết bị có biểu
hiện hư hỏng rõ rng, hoặc nếu thiết bị vận hnh bất thường theo bất kỳ cách no,
hoặc nếu thiết bị đ bị rơi hoặc rò rỉ.
- Không nhúng bn ủi hoặc đế (đối với bn ủi không dây) vo trong nước.
- Nếu dây điện bị hư hỏng, bạn nên thay dây điện tại trung tâm bảo hnh của Philips,
trung tâm bảo hnh do Philips ủy quyn hoặc những nơi có khả năng v trnh đ
tương đương để tránh gây nguy hiểm.
- Phải luôn để mắt đến thiết bị khi đ cắm điện.
- Luôn rút phích điện của thiết bị ra khỏi  cắm điện trước khi châm nước vo ngăn
cha nước. Đối với bn ủi không dây, bn ủi phải được tháo khỏi đế trước khi châm
nước vo ngăn cha nước.
- Chỉ được dùng bn ủi không dây với đế đi kèm.
- Trẻ em từ 8 tui trở lên v những người bị suy giảm năng lực v thể chất, giác quan
hoặc tâm thần, hoặc thiếu kiến thc v kinh nghiệm có thể sử dụng thiết bị ny nếu
họ được giám sát hoặc hướng dẫn sử dụng thiết bị theo cách an ton v nếu họ hiểu
được các mối nguy hiểm liên quan.
- Không để trẻ em chơi đùa với thiết bị ny.
- Trẻ em từ 8 tui trở lên chỉ được phép lm sạch thiết bị v thực hiện quá trnh Calc-
Clean khi có sự giám sát.
- Để bn ủi v dây điện ngun ngoi tầm với của trẻ em dưới 8 tui khi thiết bị đang
bật hoặc đang ngui xuống.
- Luôn đặt đế (đối với bn ủi không dây) v sử dụng bn ủi trên b mặt phẳng, nằm
ngang v chắc chắn.
- Thiết bị phải được sử dụng v đặt trên b mặt phẳng, chắc chắn v chịu được nhiệt.
Khi đặt bn ủi dựng đng hoặc đặt trên giá đỡ bn ủi, đảm bảo b mặt m bạn đặt
bn ủi lên đó phải chắc chắn.
- Không để dây điện ngun tiếp xúc với mặt đế khi còn nóng.
- (Đối với bn ủi không dây) Không ủi với đế được gắn vo bn ủi. Nếu không, dây
điện sẽ dễ bị hỏng. Bn ủi hơi nước được thiết kế để chỉ ủi không dây.
Cảnh báo: Dành cho các kiu bàn i có chc năng X Vôi hóa Nhanh
- Không mở v tháo khay Xả Vôi hóa Nhanh khi đang sử dụng thiết bị.
- Không được sử dụng các khay cha khác ngoi khay Xả Vôi hóa Nhanh đ được cấp
kèm theo thiết bị.
- Không được châm nước vo ống dẫn của lỗ châm nước trên khay Xả Vôi hóa
Nhanh.
- Không cho ngón tay v các vật nhọn vo trong lỗ châm nước của khay Xả Vôi hóa
Nhanh.
CHÚ Ý: Bề mặt nóng (Hình 1)
- B mặt có khả năng bị nóng khi sử dụng (với bn ủi có ký hiệu 'nóng' trên thiết bị).
Chú ý
- Chỉ nối thiết bị vo  cắm điện có dây tiếp đất.
- Kiểm tra dây điện ngun thường xuyên v những hư hỏng có thể xảy ra.
- Kéo hon ton dây điện ra trước khi cắm phích cắm vo  điện.
- Mặt đế rất nóng v có thể gây bỏng nếu chạm vo.
- Thường xuyên xả cặn bn ủi theo các hướng dẫn trong chương 'Vệ sinh v bảo
dưỡng' trong ti liệu hướng dẫn sử dụng.
- Khi đ ủi xong, khi bạn lau chùi bn ủi, khi bạn châm nước vo hay tháo nước ra khỏi
ngăn cha nước, cng như khi bạn rời bn ủi dù chỉ trong chốc lát: hy xoay núm
điu chỉnh hơi nước đến vị trí 'ủi khô', dựng bn ủi đng lên v rút phích cắm ra khỏi
 điện.
- Không được cho nước hoa, giấm, chất h vải, chất tẩy rửa, chất phụ trợ ủi hay những
hóa chất khác vo trong ngăn cha nước.
- Phích cắm điện chỉ được phép kết nối với  cắm có cùng các đặc tính kỹ thuật giống
như phích cắm.
- Không mở lỗ châm nước trong thời gian vận hnh.
Điện từ trường (EMF)
Thiết bị Philips ny tuân thủ tất cả các tiêu chuẩn v quy định hiện hnh liên quan đến
mc phơi nhiễm điện từ trường.
Tái chế
- Không vt sản phẩm cùng chung với rác thải gia đnh thông thường khi ngừng sử
dụng nó, m hy đem sản phẩm đến điểm thu gom chính thc để tái chế. Lm như
vậy sẽ giúp bảo vệ môi trường.
ภาษาไทย
ข้อมูลเบื้องต้น
ขอแสดงความยินดีกับผลิตภัณฑ์ใหม่และต้อนรับเข้าสู่โลกของฟิลิปส์! เพื่อให้คุณได้รับประโยชน์
อย่างเต็มที่จากบริการที่ Philips มอบให้ โปรดลงทะเบียนผลิตภัณฑ์ของคุณที่ www.philips.
com/welcome
ข้อาคัญ
โปรดอ่านข้อมูลที่าคัญอย่างละเอียดก่อนใช้งานเครื่องและเก็บคู่มือไว้เพื่อใช้อ้างอิงในภายหลัง
เคื่องใช้ไฟฟ้านี้ออกแบบมาเพื่อกาใชานนครัวเรือนเท่านั้ ผู้ผลิตจะไม่ยอมรับามรัผิด
ใดและไม่ามารถบัคับใช้การรับประกันได้หากมีการใช้งานในเชิงพาณิย์ใดๆ หรือการใช้านที่
ไม่เหาะรือามล้มเหลนการปฏิบัติตาแนะ
อันตราย
-ห้ามจุ่มเครื่องลงใน
าเตือน
-ก่อนใช้งานโปรดตรวจสอบแรงดันไฟที่ระบุบนผลิตภัณฑ์ว่าตรงกับแรงดันไฟที่ใช้ภายใน
บ้านหรือไม่
-ห้ามใช้งานเครื่องหากพบว่าปลั๊กไฟ สายไฟ หรือตัวเครื่องเกิดารุดเสียหาย หรือหากเครื่อง
มีการางานผิดพลาดในรูปแบบใดๆ หรือหากเครื่องตกกระแทกหรือมีรอยรั่ว
-ห้ามจุ่มเตารีดหรือฐาน (าหรับเตารีดไร้สาย) ลงใน
-หากสายไารุด ควราไปเปลี่ยนที่ Philips หรือศูนย์บริการที่ได้รับอนุญาตจาก Philips
หรือบุคคลที่ผ่านการอบรมจาก Philips าเนินการเปลี่ยนให้ เพื่อหลีกเลี่ยงอันตรายที่อาจ
เกิดขึ้นได้
-ห้ามเสียบปลั๊กไฟทิ้งไว้
-ให้ถอดปลั๊กเครื่องออกจากเต้ารับเสมอ ก่อนที่คุณจะเติมาในที่เก็บาหรับแบบไร้สาย
ต้องถอดเตารีดออกจากฐาน ก่อนที่คุณจะเติมาในที่เก็าเสมอ
-เตารีดแบบไร้สายต้องใช้งานร่วมกับฐานที่ให้มา
-เครื่องนี้สามารถใช้โดยเด็กอายุ 8 ปีขึ้นไป รวมถึงบุคคลที่มีสภาพร่างกายไม่สมบูรณ์
ประสาทสัมผัสไม่สมบูรณ์หรือสภาพจิตใจไม่ปกติ หรือขาดประสบการณ์และความรู้ความ
เข้าใจ โดยต้องอยู่ในการควบคุมดูแลหรือได้รับาแนะาในการใช้งานที่ปลอดภัยและ
เข้าใจถึงอันตรายที่เกี่ยวข้องในการใช้งาน
-ห้ามให้เด็กเล่นอุปกรณ์นี้
-อนุญาตให้เด็กอายุ 8 ปีหรือสูงกว่าาความสะอาดตัวเครื่องและาตามขั้นตอนขจัดตะกรัน
โดยมีผู้ดูแลอยู่ใกล้ชิดเท่านั้น
-เก็บเตารีดและสายไฟให้พ้นมือเด็กอายุากว่า 8 ปี เมื่อเปิดสวิตช์เครื่องหรือเมื่อเครื่องาลั
เย็นล
-วางเครื่องไว้บนฐาน (าหรับเตารีดไร้สาย) และใช้บนพื้นผิวที่มั่นคงและอยู่ในระดับ
ระนาบเสมอ
-ต้องใช้และวางเครื่องบนพื้นผิวแบนราบ มั่นคง และทนความร้อน เมื่อคุณวางเตารีดโดยตั้ง
ขึ้นหรือวางบนแท่นวางเตารีด ตรวจสอบให้แน่ใจว่าพื้นผิวที่คุณวางเป็นพื้นผิวที่มั่นคง
-ไม่ควรให้สายไฟสัมผัสโดนแผ่นความร้อนของเตารีด
-(าหรับเตารีดไร้สาย) ห้ามาการรีดด้วยฐานที่ติดอยู่กับเครื่อง มิฉะนั้น อาจาให้สายไฟ
เสียหายได้ง่าย เตารีดไาได้รับการออกแบบมาาหรับการรีดแบบไร้สายเท่านั้น
าเตือน: าหรับเตารีดรุ่นที่มี Quick Calc Release
-อย่าเปิดหรือถอดที่เก็บตะกรัน Quick Calc Release ออกจากเครื่องระหว่างการใช้งาน
-ไม่ควรใช้ที่เก็บแบบอื่นๆ ที่ไม่ใช่ที่เก็บตะกรัน Quick Calc Release กับเครื่อง ซึ่งให้มา
พร้อมกับเครื่อง
-ไม่ควรใส่าลงไปในช่องใส่ที่เก็บตะกรัน Quick Calc Release
-อย่าแหย่นิ้วหรือวัตถุที่มีปลายแหลมเข้าไปในช่องใส่ที่เก็บตะกรัน Quick Calc Release
ข้อควรระวัง: พื้นผิวมีความร้อน (รูปที่ 1)
-พื้นผิวอาจเกิดความร้อนระหว่างการใช้งาน (าหรับเตารีดที่มีสัญลักษณ์ว่า 'ร้อน' บน
เครื่อง)
ข้อควรระวัง
-เสียบปลั๊กไฟเข้ากับเต้ารับที่ต่อสายดินไว้เรียบร้อยแล้วเท่านั้น
-หมั่นตรวจสอบสายไฟให้อยู่ในสภาพปกติ เพื่อหลีกเลี่ยงการารุ
-ให้คลายสายไฟออกทั้งเส้นก่อนที่จะเสียบปลั๊กเข้ากับเต้ารับ
-ผ่นวามร้อองเตารีดมีควาร้อนสูง อาาให้ิวหนังไหม้พองได้หากสัมผัสโดน
-ขจัดตะกรันเตารีดอย่างสาเสมอตามาแนะาในบท 'การาความสะอาดและารุงรักษา'
ในคู่มือการใช้งานนี้
-เมื่อรีดผ้าเสร็จ เมื่าความสะอาดเครื่อง เมื่อเติมาหรือเาที่อยู่ในช่องเก็บาออก หรือ
เมื่อทิ้งเตารีดที่เสียบปลั๊กแล้วไปาธุระอื่นช่วงสั้นๆ ให้เลื่อนปุ่มควบคุมไอามาที่าแหน่ง
'การรีดแห้ง' ตั้งเตารีดไว้ และถอดปลั๊กเตารีดออก
-ห้ามใส่าหอม, าส้มสายชู, แป้ง, สารขจัดตะกรัน, ผลิตภัณฑ์าหรับรีดผ้าหรือสารเคมี
อื่นๆ ลงในแท็งก
-ต้องเสียบปลั๊กเข้ากับเต้าเสียบที่มีลักษณะทางเทคนิคแบบเดียวกับปลักเท่านั้น
-ช่องเติมาจะต้องไม่เปิดในระหว่างที่เครื่อาลังางานอยู่
คลื่นแม่เหล็กไฟฟ้า (EMF)
ผลิตภัณฑ์ของ Philips นี้เป็นไปตามมาตรฐานและกฎข้อบังคับด้านคลื่นแม่เหล็กไฟฟ้าที่มีทุ
ประการ
การรีไซเคิล
-ห้ามทิ้งผลิตภัณฑ์นี้รวมกับขยะในครัวเรือนทั่วไปเมื่อเครื่องหมดอายุการใช้งานแล้ว แต่ควร
าไปทิ้งที่จุดรวบรวมขยะเพื่อการากลับไปใช้ใหม่ เพื่อช่วยรักษาสภาวะสิ่งแวดล้อมที่ดี
การรับประกันและสนับสนุน
หากคุณต้องการข้อมูลหรือการสนับสนุน โปรดเข้าชมเว็บไซต์ www.philips.com/support
หรืออ่านข้อมูลจากเอกสารแผ่นพับที่แยกเฉพาะ เกี่ยวกับการรับประกันทั่วโลก
Bảo hành và hỗ trợ
Nếu bạn cần hỗ trợ hay để biết thông tin, vui lòng truy cập
www.philips.com/support hoặc đọc tờ bảo hnh ton cầu riêng lẻ.
简体中文
简介
 Philips 
 www.philips.com/welcome 

重要信息




危险
- 
警告
- 

- 

- 
- 

- 
- 


- 
-  8 



- 
- 8 

-  8

- 

- 

- 
- 


警告适用于具有快速除垢功能的熨斗型号
- 
- 
- 
- 
注意表面很烫 1
- 

警告
- 
- 
- 
- 
- 

- 


- 

- 
- 
电磁场 (EMF)

回收
- 

保修和支持
 www.philips.com/support 

繁體中文
簡介
感謝您購買本產品。歡迎來到飛利浦的世界!請至 www.philips.com/welcome
註冊您的產品,以獲得飛利浦提供的完整支援。
重要事項
使用本產品前,請先仔細閱讀此重要資訊,並保留說明以供日後參考。
本產品設計僅供家用。對於任何商業用途、不當使用或未能遵循指示操作等行
為,製造商概不負責,且不適用保固。
危險
- 切勿將本產品浸泡於水中。
警示
- 在您連接電源之前,請檢查本地的電源電壓是否與產品所標示的電源電壓
相符。
- 如果插頭、電源線或產品本身有明顯損傷、如果產品功能不正常運作、如果
產品曾摔落或漏電,請勿使用產品。
- 請勿將熨斗或 (無線熨斗) 機座浸入水中。
- 如果電源線損壞,必須交由飛利浦、飛利浦授權之服務中心,或是具備相同
資格的技師更換,以免發生危險。
- 當本產品連接到電源時,必須有人看顧。
- 將水注入貯水器之前,務必先拔掉本產品的電源插頭。若是無線熨斗,則必
須在為貯水器加水之前,先將熨斗自機座取下。
- 無線熨斗僅限與隨附機座搭配使用。
- 在有人從旁監督或適當指示如何安全使用本產品,以及瞭解潛在危險的狀況
下,本產品可供 8 歲以上兒童、身體官能或心智能力退化者,或是經驗與使
用知識缺乏者使用。
- 請勿讓孩童將本產品當成玩具。
- 8 歲以上兒童僅能在旁人監督之下清潔產品或進行除鈣程序。
- 當產品的電源開啟或正在冷卻時,請將熨斗和其電源線放在 8 歲以下兒童無
法取得之處。
- 務請於平穩的水平表面上放置 (無線熨斗) 機座及使用熨斗。
- 必須在穩定且耐熱的平面上使用及放置產品。以直立方式擺放熨斗或把熨斗
置於底座上時,務必確定放置在平穩的表面上。
- 請勿讓電源線接觸熨斗的熱底盤。
- (無線熨斗) 熨斗裝上機座時,請勿進行熨燙; 否則電源線很容易會受到損
害。本蒸氣熨斗僅限以無線方式操作。
警告:具快速除鈣功能的熨斗型號
- 請勿在產品使用期間打開並取下快速除鈣收集器。
- 請僅使用產品隨附的快速除鈣收集器,切勿在產品上使用其他的快速除鈣
收集器。
- 請勿在快速除鈣開口的管道中加水。
- 請勿將手指及尖物插入快速除鈣的開口內。
注意:高溫表面 ( 1)
- 產品面溫度於使期間能會升高 (標有「熱符號的熨斗)
注意
- 僅可將產品連接到有接地的電源插座。
- 定期檢查電源線是否受損。
- 將電源插頭插入牆上插座之前,先將電源線完全拉出。
- 熨斗的底盤可能會變得很燙,如果碰到可能會燙傷。
- 請確實遵照使用手冊「清潔與維護」單元中的指示,定期為熨斗
除垢。
- 當您熨燙完畢、清理產品、倒乾水箱的水或加水,或即使短暫離開熨斗時:
請將蒸氣控制鈕設定到「乾式熨燙」的位置,將熨斗直立在其跟部上,並且
將電源插頭從插座拔出。
- 請勿將香水、醋、澱粉、除垢劑、熨燙添加劑或其他化學物質加入水箱中。
- 請務必選用與插頭技術規格相同的插座。
- 運作期間,不得開啟注水口。
電磁場 (EMF)
本飛利浦產品符合所有電磁場暴露的相關適用標準和法規。
回收
- 本產品使用壽命結束時,請勿與一般家庭廢棄物一併丟棄。請將
該產品送至政府指定的回收點或進行回收。此舉能為環保盡一份
心力。
保固與支援
如果您需要資訊或支援,請造訪:www.philips.com/support,或另行參閱
全球保證書。
1
©2017 Koninklijke Philips N.V.
All rights reserved.
保留所有权
4239 001 09391


Specyfikacje produktu

Marka: Philips
Kategoria: Żelazo
Model: Avance Collection GC4554
Kolor produktu: Czarny
Napięcie wejściowe AC: 100 - 240 V
Podręcznik użytkownika: Tak
Certyfikat środowiskowy (zrównoważonego rozwoju): ENERGY STAR
Wbudowane głośniki: Tak
Ilość głośników: 2
Moc wyjściowa (RMS): 6 W
Certyfikaty: TCO5.0
Typ HD: Full HD
Typ ekranu: LCD
Długość przekątnej ekranu: 27 "
Rozdzielczość: 1920 x 1080 px
Współczynnik kontrastu (typowy): 3000:1
Natywne proporcje obrazu: 16:9
Ekran dotykowy: Nie
Skrócona instrukcja obsługi: Tak
Pobór mocy w trybie czuwania: 0.5 W
Kompatybilność 3D: Nie
Pobór mocy: 70 W
Diody LED: Zasilanie
Ilość portów DVI-D: 1
Ilość portów HDMI: 2
Jasność wyświetlacza (typowa): 300 cd/m²
Współczynik kontrastu (dynamiczny): 2000000:1
Kąt widzenia (poziomy): 178 °
Kąt widzenia (pionowy): 178 °
Kolory wyświetlacza: 16.78 millionów kolorów
Czas odpowiedzi (typowy): 8 ms
Rozmiar plamki: 0.311 x 0.311 mm
Wbudowana kamera/aparat: Nie
Standard VESA: Tak
Interfejs do montażu panelu: 100 x 100 mm
Kensington Lock: Nie
Zakres kąta nachylenia: -5 - 20 °
Wersja USB hub: 2.0
Ilość portów USB Typu A downstream: 4
Liczba portów VGA (D-Sub): 1
Wejście audio: Tak
HDCP: Tak
Wyście mocy ac: Tak
Szerokość (bez podstawy): 661.5 mm
Głębokość (bez podstawy): 190.1 mm
Wysokość (bez podstawy): 515 mm
Waga (bez podstawy): 7300 g
Obsługiwane rozdzielczości grafiki: 1920 x 1080 (HD 1080)
Wbudowany tuner tv: Nie
OSD: Tak
Liczba języków OSD: 17
Format obrazu: 16:9
Wyjście audio: Tak
Zainstalowano Thin Client: Nie
Oddzielna synchronizacja H/V: Tak

Potrzebujesz pomocy?

Jeśli potrzebujesz pomocy z Philips Avance Collection GC4554, zadaj pytanie poniżej, a inni użytkownicy Ci odpowiedzą